Bài 7 trang 124 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho điểm \(M(1 ; 2)\) và đường thẳng \(d: 2x+y-5=0\). Tọa độ của điểm đối xứng với \(M\) qua \(d\) là
A. \(\left( { \dfrac{9}{5} ; \dfrac{{12}}{5}} \right);\)
B. \((-2 ; 6) ;\)
C. \(\left( {0 ; \dfrac{3}{2}} \right);\)
D. \((3 ; -5) .\)
Chọn (A).
Bài 8 trang 125 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho đường thẳng \(d: -3x+y-3=0\) và điểm \(N(-2 ; 4)\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của \(N\) trên \(d\) là
A. \((-3 ; -6) ;\)
B. \(\left( { - \dfrac{1}{3} ; \dfrac{{11}}{3}} \right);\)
C. \(\left( { \dfrac{2}{5} ; \dfrac{{21}}{5}} \right);\)
D. \(\left( { \dfrac{1}{{10}} ; \dfrac{{33}}{{10}}} \right).\)
Chọn (D).
Bài 9 trang 125 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho hai đường thẳng \({d_1}: mx + (m - 1)y + 2m = 0 , {d_2}: 2x + y - 1 = 0\). Nếu \(d_1\) song song với \(d_2\) thì
A. \(m=1 ;\)
B. \(m=-2 ;\)
C. \(m=2 ;\)
D. \(m\) tùy ý.
Chọn (C).
Bài 10 trang 125 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho hai đường thẳng \({d_1}: 2x - 4y - 3 = 0, {d_2}: 3x - y + 17 = 0\). Số đo góc giữa \(d_1\) và \(d_12\) là
A. \( \dfrac{\pi }{4};\
B. \( \dfrac{\pi }{2};\)
Advertisements (Quảng cáo)
C. \( \dfrac{{3\pi }}{4};\)
D. \( - \dfrac{\pi }{4}.\)
Chọn (A).
Bài 11 trang 125 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho đường thẳng \(d: 4x-3y+13=0\). Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi \(d\) và trục \(Ox\) là:
A. \(4x+3y+13=0\) và \(4x-y+13=0 ;\)
B. \(4x-8y+13=0\) và \(4x+2y+13=0 ;\)
C. \(x+3y+13=0\) và \(x-3y+13=0 ;\)
D. \(3x+y+13=0\) và \(3x-y+13=0 .\)
Chọn (B).
Bài 12 trang 125 SBT Hình học 10 nâng cao
Cho hai đường thẳng song song \(d_1: 5x-7y+4=0\) và \(d_2: 5x-7y+6=0.\)
a) Phương trình đường thẳng song song và cách đều \(d_1\) và \(d_2\) là:
A. \(5x-7y+2=0 ;\)
B. \(5x-7y-3=0 ;\)
C. \(5x-7y-3=0 ;\)
D. \(5x-7y+5=0.\)
b) Khoảng cách giữa \(d_1\) và \(d_2\) là:
A. \( \dfrac{4}{{\sqrt {74} }};\)
B. \( \dfrac{6}{{\sqrt {74} }};\)
C. \( \dfrac{2}{{\sqrt {74} }};\)
D. \( \dfrac{{10}}{{\sqrt {74} }}.\)
a) Chọn (D) ;
b) Chọn (C).