Câu 1.31 trang 11 SBT Đại số 10 Nâng cao. b. \(\left| {A\backslash B} \right|,\left| {A \cup B} \right|,\left| A \right| + \left| B \right|\). Bài 3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Với mỗi tập A có một số hữu hạn phần tử, kí hiệu \(|A|\) là số phần tử của tập A. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần :
a. \(\left| A \right|,\left| {A \cup B} \right|,\left| {A \cap B} \right|\)
b. \(\left| {A\backslash B} \right|,\left| A \right| + \left| B \right|,\left| {A \cup B} \right|\)
Advertisements (Quảng cáo)
a. \(\left| {A \cap B} \right|,\left| A \right|,\left| {A \cup B} \right|\)
b. \(\left| {A\backslash B} \right|,\left| {A \cup B} \right|,\left| A \right| + \left| B \right|\)