Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Câu 102 trang 119 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Bài tập...

Câu 102 trang 119 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Bài tập Ôn tập chương IV - Bất đẳng thức và bất phương trình...

Câu 102 trang 119 SBT Đại số 10 Nâng cao. Nếu x>5 bất phương trình đã cho tương đương. Bài tập Ôn tập chương IV - Bất đẳng thức và bất phương trình

Giải các bất phương trình sau :

a. |3x+1x3|<3

b. |x+2||x|4x3>0

c. 3|x+3|1|x+2|

d. 9|x5|3|x2|

:

a. x<43.

b. x(1;34).

c. Điều kiện |x+3|1x+31x+31 hay x2x4.

* Nếu x<3, bất phương trình đã cho tương đương với

3x31x23x+4x+23x+4(x+2)03(x2+6x+8)x+40x26x5x+40x2+6x+5x+40x[5;4).

* Nếu 3x<2, bất phương trình đã cho tương đương với

3x+2x23x+2+x+203+(x+2)2x+20x2.

Không có x thỏa mãn yêu cầu điều kiện 3x<2.

Advertisements (Quảng cáo)

* Nếu x>2, bất phương trình đã cho tương đương với

3x+2x+23x+2(x+2)03(x+2)20(3x2)(3+x+2)023x23.

Vậy 2<x23.

Kết luận. x[5;4)(2;23].

d. Nếu x<2 bất phương trình đã cho tương đương với

95x3x+292x+x205x2+4x2x0x1.

Nếu 2x<5 bất phương trình đã cho tương đương với

95x3x292x+2x09+(2x)22x0

Vậy 2<x<5.

Nếu x>5 bất phương trình đã cho tương đương

9x53x29x8x29x8(x2)09(x210x+16)x80x2+10x7x80x210x+7x80

Vậy 8<x5+18.

Kết luận x(;1](2;5)(8;5+18].

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)