Giải các bất phương trình sau :
a. |3x+1x−3|<3
b. |x+2|−|x|√4−x3>0
c. 3|x+3|−1≥|x+2|
d. 9|x−5|−3≥|x−2|
:
a. x<43.
b. x∈(−1;3√4).
c. Điều kiện |x+3|≠1⇔x+3≠1 và x+3≠−1 hay x≠−2 và x≠−4.
* Nếu x<−3, bất phương trình đã cho tương đương với
3−x−3−1≥−x−2⇔3x+4≤x+2⇔3x+4−(x+2)≤0⇔3−(x2+6x+8)x+4≤0⇔−x2−6x−5x+4≤0⇔x2+6x+5x+4≥0⇔x∈[−5;−4).
* Nếu −3≤x<−2, bất phương trình đã cho tương đương với
3x+2≥−x−2⇔3x+2+x+2≥0⇔3+(x+2)2x+2≥0⇔x≥−2.
Không có x thỏa mãn yêu cầu điều kiện −3≤x<−2.
Advertisements (Quảng cáo)
* Nếu x>−2, bất phương trình đã cho tương đương với
3x+2≥x+2⇔3x+2−(x+2)≥0⇔3−(x+2)2≥0⇔(√3−x−2)(√3+x+2)≥0⇔−2−√3≤x≤2−√3.
Vậy −2<x≤2−√3.
Kết luận. x∈[−5;−4)∪(−2;2−√3].
d. Nếu x<2 bất phương trình đã cho tương đương với
95−x−3≥−x+2⇔92−x+x−2≥0⇔5−x2+4x2−x≥0⇔x≤−1.
Nếu 2≤x<5 bất phương trình đã cho tương đương với
95−x−3≥x−2⇔92−x+2−x≥0⇔9+(2−x)22−x≥0
Vậy 2<x<5.
Nếu x>5 bất phương trình đã cho tương đương
9x−5−3≥x−2⇔9x−8≥x−2⇔9x−8−(x−2)≥0⇔9−(x2−10x+16)x−8≥0⇔−x2+10x−7x−8≥0⇔x2−10x+7x−8≤0
Vậy 8<x≤5+√18.
Kết luận x∈(−∞;−1]∪(2;5)∪(8;5+√18].