Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 4.111, 4.112, 4.113, 4.114, 4.115, 4.116 trang 121 Sách BT Đại...

Câu 4.111, 4.112, 4.113, 4.114, 4.115, 4.116 trang 121 Sách BT Đại số 10 Nâng cao:111 trang 121 Sách BT Đại số 10 Nâng cao...

Câu 4.111, 4.112, 4.113, 4.114, 4.115, 4.116 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao. Điền dấu \((> , ≥ , < , ≤)\) thích hợp vào ô trống.. Bài tập Ôn tập chương IV – Bất đẳng thức và bất phương trình

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 4.111 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2 – x > 0}\\{2{ {x}} + 1 > x – 2}\end{array}} \right.\) có tập nghiệm là

A. \(\left( { – \infty ; – 3} \right)\)

B. \(\left( { – 3; – 2} \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { – 3; + \infty } \right)\)

:

Phương án (B)

Câu 4.112 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {{ {x}} + 3} \right)\left( {4 – x} \right) > 0}\\{x < m – 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm khi

A. \(m < 5\)

B. \(m > -2\)

C. \(m = 5\)

D. \(m > 5\)

:

Phương án (B)

Câu 4.113 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} – 1 \le 0}\\{x – m > 0}\end{array}} \right.\) có nghiệm khi

A. \(m > 1\)

B. \(m = 1\)

C. \(m < 1\)

D. \(m ≠ 1\)

:

Phương án (C)

Câu 4.114 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} – 4{ {x}} + 3 > 0}\\{{x^2} – 6{ {x}} + 8 > 0}\end{array}} \right.\) có tập nghiệm là

A. \(\left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { – \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {1;4} \right)\)

:

Phương án (B)

Câu 4.115 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao

Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải trong bảng sau để được một khẳng định đúng :

a. \({x^2} – 5{ {x}} + 6 > 0 \Leftrightarrow \)

(1) \(2 ≤ x ≤ 3\)

b. \({x^2} – 5{ {x}} + 6 \le 0 \Leftrightarrow \)

(2) \(x ≥ 3\) hoặc \(x ≤ 2\)

c. \({x^2} – 5{ {x}} + 6 < 0 \Leftrightarrow \)

(3) \(2 < x < 3\)

d. \({x^2} – 5{ {x}} + 6 \ge 0 \Leftrightarrow \)

(4) \(x > 3\) hoặc \(x < 2\)

 

(5) \(2 \le x \le 3\)

 

:

a. ⟷ (4) ; b. ⟷ (1) ; c. ⟷ (3) ; d. ⟷ (2).

Câu 4.116 trang 121 SBT Đại số 10 Nâng cao

Điền dấu \((> , ≥ , < , ≤)\) thích hợp vào ô trống.

Cho tam thức \(f\left( { {x}} \right) = {x^2} + 2m{ {x}} + {m^2} – m + 2\) (m là tham số).

a. \(f(x) > 0\) với mọi \(x ∈ R\) khi m ☐ 2;

b. \(f(x) ≥ 0\) với mọi \(x ∈ R\) khi m ☐ 2;

c. Tồn tại \(x\) để \(f(x) < 0\) khi m ☐ 2;                     

d. Tồn tại \(x\) để \(f(x) ≤ 0\) khi m ☐ 2.

:

a. \(m < 2\)

b. \(m \le 2\)

c. \(m > 2\)

d. \(m \ge 2\)