Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 4.94 trang 118 Sách bài tập nâng cao Đại lớp 10:...

Câu 4.94 trang 118 Sách bài tập nâng cao Đại lớp 10: Bài tập Ôn tập chương IV – Bất đẳng thức và bất phương trình...

Câu 4.94 trang 118 SBT Đại số 10 Nâng cao. Bài tập Ôn tập chương IV – Bất đẳng thức và bất phương trình

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các bất phương trình sau :

a. \(\left( {{x^2} + 3x + 1} \right)\left( {{x^2} + 3x – 3} \right) \ge 5\)

b. \(\left( {{x^2} – x – 1} \right)\left( {{x^2} – x – 7} \right) <  – 5\)

c. \(\dfrac{{20}}{{{x^2} – 7x + 20}} + \dfrac{{10}}{{x – 4}} + 1 > 0\)

d. \(2{x^2} + 2x – \dfrac{{15}}{{{x^2} + x + 1}} + 1 < 0\)

:

a. \(x \in \left( { – \infty ; – 4} \right] \cup \left[ { – 2; – 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right).\).

Advertisements (Quảng cáo)

Hướng dẫn: đặt \(t = {x^2} + 3x – 1.\)

b. \(x \in \left( { – 2; – 1} \right) \cup \left( {2;3} \right).\) Hướng dẫn. đặt \(t = {x^2} – x – 4.\)

c. \(x \in \left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( { – 1;3} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)

d. \(x \in \left( { – 2;1} \right).\)