Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Câu 6.28 trang 199 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Chứng minh...

Câu 6.28 trang 199 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Chứng minh rằng:...

Câu 6.28 trang 199 SBT Đại số 10 Nâng cao. c) \(\sqrt {{{\sin }^2}\alpha \left( {1 + \cot \alpha } \right) + {{\cos }^2}\alpha \left( {1 + \tan \alpha } \right)}  = \left| {\sin \alpha  +. Bài 1 + 2. Góc và cung lượng giác. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác

Chứng minh rằng:

a) tan2αsin2αcot2αcos2α=tan6α;

b) sinα+cosαcos3α=1+tanα+tan2α+tan3α;

c) sin2α(1+cotα)+cos2α(1+tanα)=|sinα+cosα|

d) sin2αtan2α+4sin2αtan2α+3cos2α=3.

(Giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa).

a)

Advertisements (Quảng cáo)

tan2αsin2αcot2αcos2α=sin2α(1cos2α1)cos2α(1sin2α1)=sin2αtan2αcos2αcot2α=tan6α

b)

sinα+cosαcos3α=cosα(tanα+1)cos3α=(tan2α+1)(tanα+1)=1+tanα+tan2α+tan3α.

c)

sin2α(1+cotα)+cos2α(1+tanα)=sin2α+sinαcosα+cos2α+cosαsinα=(sinα+cosα)2=|sinα+cosα|.

d) sin2αtan2α+4sin2αtan2α+3cos2α=tan2αcos2α+4sin2α+3cos2α=3(sin2α+cos2α)=3

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)