Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Câu 6.35 trang 201 Sách BT Đại số 10 Nâng cao: Tính

Câu 6.35 trang 201 Sách BT Đại số 10 Nâng cao: Tính...

Câu 6.35 trang 201 SBT Đại số 10 Nâng cao. Bài 3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt

Tính

a) cosπ9+cos2π9++cos8π9;

b) sin2π3+sin2π6+sin2π9+sin22π9+sin25π18+sin27π18;

c) cos2π3+cos25π6+cos2π9+cos211π18+cos213π18+cos22π9;

d) cosπ5+cos2π5++cos9π5;

e) sinπ5+sin2π5++sin9π5

a)

cosπ9+cos2π9++cos8π9=0, do cos(πα)=cosα.

b) Do sinπ3=sin(π2π6)=cosπ6 nên sin2π3+sin2π6=1.  

Do sin7π18=sin(π2π9)=cosπ9 nên sin27π18+sin2π9=1.

Advertisements (Quảng cáo)

Do sin5π18=sin(π22π9)=cos2π9 nên sin22π9+sin25π18=1.

Vậy sin2π3+sin2π6+sin2π9+sin22π9+sin25π18+sin27π18=3

c) Do cos(5π6)=cos(π2+π3)=sinπ3, nên cos2π3+cos25π6=1.

Do cos11π18=cos(π2+π9)=sinπ9, nên cos2π9+cos211π18=1

Do cos13π18=cos(π2+2π9)=sin2π9, nên cos213π18+cos22π9=1

Vậy cos2π3+cos25π6+cos2π9+cos211π18+cos213π18+cos22π9=3

d) Do cos6π5=cos(π+π5)=cosπ5; cos7π5=cos2π5;cos8π5=cos3π5; cos9π5=cos4π5;cosπ=1 nên cosπ5+cos2π5++cos9π5=1

e) Tương tự đối với sin, nhưng ở đây sinπ=0, ta có :

sinπ5+sin2π5++sin9π5=0.

(Chú ý: Ta cũng có thể xét thập giác đều có các đỉnh là Ak là các điểm trên đường tròn lượng giác, xác định bởi các số kπ5 (k = 1; 2; 3; 4; ....; 9; 10) và nhận xét rằng OA1+OA2+OA10=0)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)