Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 Bài 2.31 trang 101 Sách bài tập Toán Hình học 10: Tam...

Bài 2.31 trang 101 Sách bài tập Toán Hình học 10: Tam giác ABC...

Tam giác ABC . Bài 2.31 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 – Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

Advertisements (Quảng cáo)

Tam giác ABC  có \(a = 2\sqrt 3 ,b = 2\sqrt 2 ,c = \sqrt 6  – \sqrt 2 \). Tính các góc A, B và các độ dài , R, r của tam giác đó.

Gợi ý làm bài

Ta có:

\(\eqalign{
& \cos A = {{{b^2} + {c^2} – {a^2}} \over {2bc}} \cr
& = {{8 + 6 + 2 – 2\sqrt {12} – 12} \over {4\sqrt 2 (\sqrt 6 – \sqrt 2 )}} = {{4 – 4\sqrt 3 } \over {8\sqrt 3 – 8}} \cr} \)

\( = {{4(1 – \sqrt 3 )} \over {8(\sqrt 3  – 1)}} =  – {1 \over 2}\)

\(\eqalign{
& \cos B = {{{c^2} + {a^2} – {b^2}} \over {2.ca}} \cr
& = {{6 + 2 – 2\sqrt {12} + 12 – 8} \over {2.(\sqrt 6 – \sqrt 2 ).2\sqrt 3 }} \cr
& = {{12 – 2\sqrt {12} } \over {4\sqrt {18} – 4\sqrt 6 }} \cr} \)

\( = {{4(3 – \sqrt 3 )} \over {4\sqrt 2 (3 – \sqrt 3 )}} = {1 \over {\sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy \(\widehat B = {45^0}\)

\(\eqalign{
& {h_a} = {{2S} \over a} = {{ac\sin B} \over a} = c\sin B \cr
& = (\sqrt 6 – \sqrt 2 ){{\sqrt 2 } \over 2} = \sqrt 3 – 1 \cr} \)

\({b \over {\sin B}} = 2R =  > R = {b \over {2\sin B}} = {{2\sqrt 2 } \over {2.{{\sqrt 2 } \over 2}}} = 2\)

\(S = pr =  > r = {S \over p} = {{{1 \over 2}ac\sin B} \over {{1 \over 2}(a + b + c)}} = {{ac\sin B} \over {a + b + c}}\)

\( = {{2\sqrt 3 (\sqrt 6  – \sqrt 2 ){{\sqrt 2 } \over 2}} \over {2\sqrt 3  + 2\sqrt 2  + \sqrt 6  – \sqrt 2 }} = {{\sqrt 3 (\sqrt 6  – \sqrt 2 )} \over {\sqrt 6  + \sqrt 3  + 1}}\)