Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 Bài 2.32 trang 101 SBT Toán Hình học 10: Tam giác ABC...

Bài 2.32 trang 101 SBT Toán Hình học 10: Tam giác ABC có...

Tam giác ABC có . Bài 2.32 trang 101 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 – Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

Advertisements (Quảng cáo)

Tam giác ABC có \(a = 4\sqrt 7 cm,b = 6cm,c = 8cm\). Tính diện tích S, đường cao \({h_a}\) và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Gợi ý làm bài

Ta có:

\(\cos A = {{{b^2} + {c^2} – {a^2}} \over {2bc}} = {{36 + 64 – 112} \over {2.6.8}} =  – {1 \over 8}\)

\(=  > \sin A = \sqrt {1 – {{\cos }^2}A}  = \sqrt {1 – {1 \over {64}}}  = {{3\sqrt 7 } \over 8}\)

\(S = {1 \over 2}bc\sin A = {1 \over 2}.6.8.{{3\sqrt 7 } \over 8} = 9\sqrt 7 (c{m^2})\)

\(h = {{2S} \over a} = {{18\sqrt 7 } \over {4\sqrt 7 }} = {9 \over 2} = 4,5(cm)\)

\(R = {{abc} \over {4S}} = {{4\sqrt 7 .6.8} \over {4.9\sqrt 7 }} = {{16} \over 3}(cm)\)