Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 (sách cũ) Bài 20 trang 77 SBT Toán Đại số 10 Xác định m...

Bài 20 trang 77 SBT Toán Đại số 10 Xác định m để mỗi cặp phương trình sau tương...

Xác định m để mỗi cặp phương trình sau tương đương. Bài 20 trang 77 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 - Bài tập ôn tập chương III

Xác định m để mỗi cặp phương trình sau tương đương

a) \(3x - 1 = 0\) và \({{3mx + 1} \over {x - 2}} + 2m - 1 = 0\)

b) \({x^2} + 3x - 4 = 0\) và \(m{x^2} - 4x - m + 4 = 0\)

Gợi ý làm bài

 Hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.

a) \(3x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = {1 \over 3}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Suy ra \(x = {1 \over 3}\) là nghiệm của phương trình \({{3mx + 1} \over {x - 2}} + 2m - 1 = 0\)

\( \Rightarrow {{3m.{1 \over 3} + 1} \over {{1 \over 3} - 2}} + 2m - 1 = 0 \Leftrightarrow m = {8 \over 7}\)

b) 

\(x_{}^2 + 3x - 4 = 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = - 4 \hfill \cr} \right.\)

Suy ra x = 1 và x = -4 là nghiệm của phương trình \(mx_{}^2 - 4x - m + 4 = 0\)

\(\eqalign{
& \Rightarrow \left\{ \matrix{
m.1_{}^2 - 4.1 - m + 4 = 0 \hfill \cr
m.( - 4)_{}^2 - 4.( - 4) - m + 4 = 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
\forall m \hfill \cr
m = - {4 \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m = - {4 \over 3} \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)