Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao Bài 39 trang 213 Đại số 10 Nâng cao: Sử dụng 750...

Bài 39 trang 213 Đại số 10 Nâng cao: Sử dụng 750 = 450 + 30o, hãy tính giá trị lượng giác của góc 750...

Sử dụng 750 = 450 + 30o, hãy tính giá trị lượng giác của góc 750. Bài 39 trang 213 SGK Đại số 10 Nâng cao – Bài 4: Một số công thức lượng giác

Sử dụng  750 = 450 + 30o, hãy tính giá trị lượng giác của góc 750

Sử dụng 15o = 45o – 30o, hãy tính giá trị lượng giác của góc 150. (đối chiếu với kết quả bài tập 29)

Đáp án

a) Ta có:

\(\eqalign{
& \cos {75^0} = \cos ({45^0} + {30^0}) \cr&= \cos {45^0}\cos {30^0} – \sin {45^0}\sin {30^0} \cr
& = {{\sqrt 2 } \over 2}({{\sqrt 3 } \over 2} – {1 \over 2}) = {{\sqrt 2 } \over 4}(\sqrt 3 – 1) \cr
& \sin {75^0} = \sin ({45^0} + {30^0}) \cr&= \sin {45^0}\cos {30^0} + \cos {45^0}\sin {30^0} \cr
& = {{\sqrt 2 } \over 2}({{\sqrt 3 } \over 2} + {1 \over 2}) = {{\sqrt 2 } \over 4}(\sqrt 3 + 1) \cr
& \tan{75^0} = {{\sqrt 3 + 1} \over {\sqrt 3 – 1}} = 2 + \sqrt 3 \cr
& \cot {75^0} = 2 – \sqrt 3 \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

b) Ta có:

\(\eqalign{
& \cos {15^0} = \cos ({45^0} – {30^0})\cr& = \cos {45^0}\cos {30^0} + \sin {45^0}\sin {30^0} \cr
& = {{\sqrt 2 } \over 2}({{\sqrt 3 } \over 2} + {1 \over 2}) = {{\sqrt 2 } \over 4}(\sqrt 3 + 1)\,( = \sin{75^0}) \cr
& \sin {15^0} = \sin ({45^0} – {30^0}) \cr&= \sin {45^0}\cos {30^0} + \cos {45^0}\sin {30^0} \cr
& = {{\sqrt 2 } \over 2}({{\sqrt 3 } \over 2} – {1 \over 2}) = {{\sqrt 2 } \over 4}(\sqrt 3 – 1) = (\cos{75^0}) \cr
& \tan {15^0} = {{\sqrt 3 – 1} \over {\sqrt 3 + 1}} = 2 – \sqrt 3 \left( { = \cot {{75}^0}} \right) \cr
& \cot {15^0} = 2 + \sqrt 3 \cr} \)