Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Câu 6.57 trang 206 Sách BT Đại số 10 Nâng cao: Xét...

Câu 6.57 trang 206 Sách BT Đại số 10 Nâng cao: Xét các biểu thức...

Câu 6.57 trang 206 SBT Đại số 10 Nâng cao. coskαsinα2=12[sin(2k+1)α2sin(2k1)α2]. Bài 4. Một số công thức lượng giác

Xét các biểu thức

S=sinα+sin2α+sin3α++sinnα,T=1+cosα+cos2α+cos3α+cosnα

(n là một số nguyên dương)

Chứng minh

a) Ssinα2=sinnα2sin(n+1)α2

b) Tsinα2=cosnα2sin(n+1)α2

a) Với k=1,2,3,,n, ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

sinkαsinα2=12[cos(2k1)α2cos(2k+1)α2]

Nên

S.sinα2=12[(cosα2cos3α2)+(cos3α2cos5α2)++(cos(2n1)α2cos(2n+1)α2)]=12[(cosα2cos(2n+1)α2)]=sinnα2sin(n+1)α2

b) Với k=1,2,3,n, ta có:

coskαsinα2=12[sin(2k+1)α2sin(2k1)α2]

nên

Tsinα2=sinα2+12[(sin3α2sinα2)+(sin5α2sin3α2)++(sin(2n+1)α2sin(2n1)α2)]=12[sin(2n+1)α2+sinα2]=cosnα2sin(n+2)α2

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)