Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao Câu 4.4 trang 133 sách bài tập Đại số và Giải tích...

Câu 4.4 trang 133 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao: Chứng minh...

Chứng minh. Câu 4.4 trang 133 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 1: Dãy số có giới hạn 0

Advertisements (Quảng cáo)

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = {1 \over 4} \hfill \cr
{u_{n + 1}} = u_n^2 + {{{u_n}} \over 2}\,\,\,\,\,voi\,\,moi\,\,\,n \hfill \cr} \right.\)

Chứng minh rằng

a) \(0 < {u_n} \le {1 \over 4}\) với mọi n             b) \({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} \le {3 \over 4}\)với mọi n

Từ đó suy ra \(\lim {u_n} = 0\)

a) \(0 < {u_n} \le {1 \over 4}\) với mọi n     (1)

+) Với  n = 1 \({u_1} = {1 \over 4}\), (1) đúng

+) Giả sử (1) đúng với n = k ta có \(0<u_k\le {1 \over 4}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Ta chứng minh (1) đúng với n = k + 1

\({u_{k + 1}} = u_k^2 + {{{u_k}} \over 2} = {u_k}.\left( {{u_k} + {1 \over 2}} \right)  \le {1 \over 4}\)

\(\left( {do\,\,0 < {u_k} \le {1 \over 4}} \right)\)

Vậy (1) đã được chứng minh.

b) \({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} = {u_n} + {1 \over 2} \le {1 \over 4} + {1 \over 2} = {3 \over 4}\) với mọi n

Từ đó suy ra

\(\eqalign{
& {u_2} \le {3 \over 4}{u_1} \cr
& {u_3} \le {3 \over 4}{u_2} \le {\left( {{3 \over 4}} \right)^2}{u_1},… \cr
& 0 \le {u_n} < {\left( {{3 \over 4}} \right)^{n – 1}}{u_1} = {1 \over 4}{\left( {{3 \over 4}} \right)^{n – 1}} \cr} \)