Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao Câu 4.6 trang 134 SBT Đại số 11 Nâng cao: Chứng minh...

Câu 4.6 trang 134 SBT Đại số 11 Nâng cao: Chứng minh rằng...

Chứng minh rằng. Câu 4.6 trang 134 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 1: Dãy số có giới hạn 0

Advertisements (Quảng cáo)

Chứng minh rằng

a) \(\lim 2\left( {\sqrt {{n^2} + 1}  – n} \right) = 0\)                                         

b) \(\lim \left( {\sqrt {n + 1}  – \sqrt n } \right) = 0\)

a) Nhân và chia biểu thức đã cho với \(\sqrt {{n^2} + 1}  + n,\) ta được

            \(2\left( {\sqrt {{n^2} + 1}  – n} \right) = {2 \over {\sqrt {{n^2} + 1}  + n}} \le {2 \over {n + n}} = {1 \over n}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy \(\lim 2\left( {\sqrt {{n^2} + 1}  – n} \right) = 0\)  

b)  Nhân và chia biểu thức đã cho với \( {\sqrt {n + 1}  + \sqrt n }\)

\(\sqrt {n + 1}  – \sqrt n  = {1 \over {\sqrt {n + 1}  + \sqrt n }} \le {1 \over {2n}}\)

Vậy \(\lim \left( {\sqrt {n + 1}  – \sqrt n } \right) = 0\)