Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 (sách cũ) Bài 2.4 trang 112 SBT Đại số và giải tích 11: Viết...

Bài 2.4 trang 112 SBT Đại số và giải tích 11: Viết công thức truy hồi của dãy số...

Viết công thức truy hồi của dãy số ;. Bài 2.4 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 2. Dãy số

Cho dãy số (un) với

a)      Viết công  thức truy hồi của dãy số ;

b)      Chứng minh dãy số bị chặn dưới ;

c)      Tính tổng n số hạng đầu của dãy đã cho.

a)      Ta có \({u_1} = 0\)

Advertisements (Quảng cáo)

Xét hiệu \({u_{n + 1}} – {u_n} = {\left( {n + 1} \right)^2} – 4\left( {n + 1} \right) + 3 – {n^2} + 4n – 3 = 2n – 3\)

Vậy công thức truy hồi là 

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = 0. \hfill \cr
{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n – 3{\rm\,\,{ với }}\,\,n \ge 1 \hfill \cr} \right.\)

b) \({u_n} = {n^2} – 4n + 3 = {\left( {n – 2} \right)^2} – 1 \ge  – 1\). Vậy dãy số  bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.

c)

\(\eqalign{
& {S_n} = 1 + {2^2} + {3^2} + … + {n^2} – 4\left( {1 + 2 + … + n} \right) + 3n \cr
& {\rm{ = }}{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)} \over 6} – 4.{{n\left( {n + 1} \right)} \over 2} + 3n \cr
& {\rm{ = }}{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right) – 12n\left( {n + 1} \right) + 18n} \over 6} \cr
& {\rm{ = }}{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n – 11} \right) + 18n} \over 6} \cr} \)