Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 2.6 trang 112 Sách bài tập Đại số và giải tích...

Bài 2.6 trang 112 Sách bài tập Đại số và giải tích 11: Các dãy số (un), (vn) được xác định bằng công thức...

Các dãy số (un), (vn) được xác định bằng công thức . Bài 2.6 trang 112 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 2. Dãy số

Advertisements (Quảng cáo)

Các dãy số (un), (vn)được xác định bằng công thức 

a) \(\left\{ \matrix{
{u_1} = 1 \hfill \cr 
{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^3}{\rm{ voi }}n \ge 1; \hfill \cr} \right.\)    

b) \(\left\{ \matrix{
{v_1} = 2 \hfill \cr 
{v_{n + 1}} = v_n^2{\rm{ }}voi{\rm{ }}n \ge 1 \hfill \cr} \right.\)    

Tìm công thức tính (un), (vn) theo n. Tính số hạng thứ 100 của dãy số (un). Hỏi số 4294967296 là số hạng thứ mấy của dãy số (vn)

Giải:

a)      Từ \({u_{n + 1}} – {u_n} = {n^3}\) ta có

\(\eqalign{
& {u_1} = 1; \cr
& {u_2} – {u_1} = {1^3}; \cr
& {u_3} – {u_2} = {2^3}; \cr
& … \cr
& {u_{n – 1}} – {u_{n – 2}} = {\left( {n – 2} \right)^3}; \cr
& {u_n} – {u_{n – 1}} = {\left( {n – 1} \right)^3}. \cr} \) 

Cộng từng vế n đẳng thức trên và rút gọn, ta được

\({u_n} = 1 + {1^3} + {2^3} + … + {\left( {n – 1} \right)^3}\)                    

Sử dụng kết quả bài tập 12 b) – ta có

Advertisements (Quảng cáo)

\({1^3} + {2^3} + … + {\left( {n – 1} \right)^3} = {{{{\left( {n – 1} \right)}^2}{n^2}} \over 4}\)           

Vậy

\(\eqalign{
& {u_n} = 1 + {{{n^2}{{\left( {n – 1} \right)}^2}} \over 4}. \cr
& {u_{100}} = 24502501. \cr} \)

b)      Hãy viết một vài số hạng đầu của dãy và quan sát

\(\eqalign{
& {v_1} = 2; \cr
& {v_2} = v_1^2 = {2^2}; \cr
& {v_3} = v_2^2 = {2^4} = {2^{{2^2}}}; \cr
& {v_4} = v_3^2 = {2^8} = {2^{{2^3}}} \cr} \)

Từ đây dự đoán \({v_n} = {2^{{2^{n – 1}}}}\)

Công thức trên dễ dàng chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Số 4294967296 là số hạng thứ sáu của dãy số (vn)