Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) tanx>sinx,0<x<π2
b) 1+12x−x28<√1+x<1+12x với 0<x<+∞
Hướng dẫn làm bài:
a) Xét hàm số f(x)=tanx−sinx trên nửa khoảng [0;π2) ;
f′(x)=1cos2x−cosx=1−cos3xcos2≥0;x∈[0;12)
Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
Suy ra f(x) đồng biến trên nửa khoảng [0;π2)
Mặt khác, ta có f(0) = 0, nên f(x) = tan x – sin x > 0 hay tan x > sin x với mọi x∈[0;12)
b) Xét hàm số h(x)=1+12x−√1+x trên [0;+∞)
h′(x)=12−12√1+x≥01+12x−x28<√1+x,0≤x≤+∞
Advertisements (Quảng cáo)
Dấu “=” xẩy ra chỉ tại x = 0 nên h(x) đồng biến trên nửa khoảng [0;+∞).
Vì h(x) = 0 nên h(x)=1+12x−√1+x>0
Hay 1+12x>√1+x với 0≤x<+∞
Xét hàm số trên f(x)=√1+x−1−12x+x28 trên [0;+∞) ;
g(x)=f′(x)=12√1+x−12+x4g′(x)=14−14(1+x)√1+x≥0,0≤x<+∞
Vì g(0) = 0 và g(x) đồng biến trên nửa khoảng [0;+∞) nên g(x)≥0 , tức là f′(x)≥0 trên khoảng đó và vì dấu “=” xảy ra chỉ tại x = 0 nên f(x) đồng biến trên nửa khoảng .
Mặt khác, ta có f(0) = 0 nên
f(x)=√1+x−1−12x+x28>0
hay 1+12x−x28<√1+x
Với mọi 0<x<+∞.