Bài 2 trang 20 Tập bản đồ Địa lý 12. Lời giải chi tiết Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo)
Lựa chọn và nêu những biểu hiện rõ nét của các thành phần tự nhiên phân hóa theo độ cao và hoàn thành bảng sau:
Các đai | Khí hậu | Đất | Sinh vật | |
Nhiệt đới gió mùa chân núi (600-700mm) | ||||
Cận nhiệt đới gió mùa trên núi (600 -700m đến 2600m) | Từ 600 -700 đến 1600 – 1700m | |||
Từ 1600 – 1700 đến 2600m | ||||
Cận nhiệt đới gió mùa trên núi (trên 2600m) |
Các đai | Khí hậu | Đất | Sinh vật | |
Nhiệt đới gió mùa chân núi (600-700mm) | Tính chất nhiệt đới: nhiệt độ cao, mùa hạ nắng nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi. |
Advertisements (Quảng cáo) - Nhóm đất phù sa: 24% diện tích; gồm: phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn, đất cát pha. - Nhóm đất feralit: chiếm 60%; gồm: feralit đỏ vàng, feralit nâu đỏ, feralit trên đá badan... |
- Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Rừng nhiệt đới gió mùa, rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá,rừng thưa nhiệt đới khô. | |
Cận nhiệt đới gió mùa trên núi (600 -700m đến 2600m) | Từ 600 -700 đến 1600 – 1700m | Khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng, nhiệt độ giảm. | Đất feralit có mùn đặc tính chua | Sinh vât cận nhiệt đới lá rộng và lá kim |
Từ 1600 – 1700 đến 2600m | Khí hậu lạnh, nhiệt độ thấp | Đất mùn | Sinh vât cận nhiệt đới lá rộng và lá kim, sinh vật thấp nhỏ đơn giản về thành phần loài | |
Cận nhiệt đới gió mùa trên núi (trên 2600m) | Tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ < 15ºC, mùa đông nhiêt độ < 5ºC. | Đất mùn thô | Một số loài thực vật ôn đới (đỗ quyên...) |