Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 Nâng cao Bài 13 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao, Tìm toạ...

Bài 13 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao, Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của mỗi mặt cầu sau đây...

Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của mỗi mặt cầu sau đây . Bài 13 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao – Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 13. Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của mỗi mặt cầu sau đây :

a) \({x^2} + {y^2} + {z^2} – 8x + 2y + 1 = 0\)

b) \(3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2} + 6x – 3y + 15z – 2 = 0\)

c) \(9{x^2} + 9{y^2} + 9{z^2} – 6x + 18y + 1 = 0\)

a) Ta có

\(\eqalign{
& {x^2} + {y^2} + {z^2} – 8x + 2y + 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left( {{x^2} – 8x + 16} \right) + \left( {{y^2} + 2y + 1} \right) + {z^2} = 16 \cr
& \Leftrightarrow {\left( {x – 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 16 \cr} \)

Mặt cầu có tâm \(I\left( {4; – 1;0} \right)\) và có bán kính R = 4.

b) Ta có

\(\eqalign{
& 3{x^2} + 3{y^2} + 3{z^2} + 6x – 3y + 15z – 2 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x – y + 5z – {2 \over 3} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – {1 \over 2}} \right)^2} + {\left( {z + {5 \over 2}} \right)^2} = {{49} \over 6} \cr} \)

Mặt cầu có tâm \(I\left( { – 1;{1 \over 2}; – {5 \over 2}} \right)\) và có bán kính \(R = {{7\sqrt 6 } \over 6}\).

c) 

\(\eqalign{
& 9{x^2} + 9{y^2} + 9{z^2} – 6x + 18y + 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} + {z^2} – {2 \over 3}x + 2y + {1 \over 9} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {\left( {x – {1 \over 3}} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 1 \cr} \)

Mặt cầu có tâm \(I\left( {{1 \over 3}; – 1;0} \right)\) và có bán kính R = 1.