Trang chủ Lớp 12 SBT Toán 12 Nâng cao Bài 34 trang 121 SBT Hình 12 Nâng Cao: Cho phương trình

Bài 34 trang 121 SBT Hình 12 Nâng Cao: Cho phương trình...

a)Cho phương trình . Bài 34 trang 121 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao – Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian

Advertisements (Quảng cáo)

a) Cho phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} – 4mx + 4y + 2mz + {m^2} + 4m = 0\)

Xác định m để nó là phương trình của một mặt cầu. Khi đó, tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất.

b) Cho phương trình:

\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x\cos \alpha  – 2y\sin \alpha  – 4z \)

\(- (4 + {\sin ^2}\alpha ) = 0\)

Xác định \(\alpha \) để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu. Khi đó, tìm \(\alpha \) để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất, lớn nhất.

a) Ta có a = -2m, b = 2, c = m, \(d = {m^2} + 4m.\)

Phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi

\(\eqalign{  & {a^2} + {b^2} + {c^2} – d \cr&= {( – 2m)^2} + {2^2} + {m^2} – {m^2} – 4m > 0  \cr  &  \Leftrightarrow {\left( {2m – 1} \right)^2} + 3 > 0\;\forall m. \cr} \)

Vậy phương trình đã cho là phương trình mặt cầu với mọi m. Bán kính mặt cầu là :

Advertisements (Quảng cáo)

\(R = \sqrt {{{\left( {2m – 1} \right)}^2} + 3}  \ge \sqrt 3  \Rightarrow {R_{\min }} = \sqrt 3 \) khi \(m = {1 \over 2}.\)

b) Ta có :\(a = \cos \alpha ,b =  – \sin \alpha ,c =  – 2,d =  – (4 + {\sin ^2}\alpha )\)

\(\eqalign{  &  {a^2} + {b^2} + {c^2} – d \cr&= {\cos ^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  + 4 + 4 + {\sin ^2}\alpha   \cr  &  = 9 + {\sin ^2}\alpha  > 0\;\forall \alpha . \cr} \)

Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu với mọi \(\alpha \).

Khi đó \(R = \sqrt {9 + {{\sin }^2}\alpha } \)

Vì \(0 \le {\sin ^2}\alpha  \le 1\) nên \(3 \le R \le \sqrt {10} \)

Vậy \({R_{\min }} = 3\) khi \(\alpha  = k\pi ,(k \in \mathbb Z).\)

       \({R_{\max }} = \sqrt {10} \) khi \(\alpha  = {\pi  \over 2} + l\pi (l \in \mathbb Z).\)