Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Bài 4 trang 31 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập...

Bài 4 trang 31 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập 2: Quy đồng mẫu các phân số sau :...

Bài 4 trang 31 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. a) \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) ;. Bài tập – Chủ đề 15: So sánh phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Quy đồng mẫu các phân số sau :

a) \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) ;

b) \({6 \over { – 102}}\) và \({{ – 44} \over {187}}\) ;

c) \({{13} \over {30}},{{ – 7} \over {60}}\) và \({{27} \over { – 40}}\) ;

d) \({{ – 11} \over {30}},{{13} \over { – 48}}\) và \({{ – 17} \over { – 60}}\).

Advertisements (Quảng cáo)

a) \(\dfrac{{17}}{{120}};\dfrac{7}{{40}} = \dfrac{{7.3}}{{40.3}} = \dfrac{{21}}{{120}}\)

b) Ta có: \(\dfrac{6}{{ – 102}} = \dfrac{{ – 6}}{{102}} = \dfrac{{ – 6:6}}{{102:6}} = \dfrac{{ – 1}}{{17}};\)

\(\dfrac{{ – 44}}{{187}} = \dfrac{{ – 44:11}}{{187:11}} = \dfrac{{ – 4}}{{17}}\)

\(\eqalign{  & c){{13} \over {30}} = {{13.4} \over {30.4}} = {{52} \over {120}};{{ – 7} \over {60}};\cr&{{27} \over { – 40}} = {{27.3} \over { – 40.3}} = {{81} \over { – 120}} = {{ – 81} \over {120}}  \cr  & d){{ – 11} \over {30}} = {{ – 11.8} \over {30.8}} = {{ – 88} \over {240}};\cr&{{13} \over { – 48}} = {{ – 13} \over {48}} = {{ – 13.5} \over {48.5}} = {{ – 65} \over {240}};\cr&{{ – 17} \over { – 60}} = {{17} \over {60}} = {{17.4} \over {60.4}} = {{68} \over {240}} \cr} \)