Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 (sách cũ) Câu 8 trang 6 Sách bài tập Toán 7 tập 1: So...

Câu 8 trang 6 Sách bài tập Toán 7 tập 1: So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất....

So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất.. Câu 8 trang 6 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 – Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:

a) \({\rm{}}{{ – 1} \over 5} < {1 \over {1000}}\)                            

b) \({{267} \over { – 268}} > {{ – 1347} \over {1343}}\)

c) \({{ – 13} \over {38}} < {{29} \over { – 88}}\)

d) \({\rm{}}{{ – 18} \over {31}} = {{ – 181818} \over {313131}}\)

\({\rm{a}}.{{ – 1} \over 5} < {0 \over {5}} = 0;{1 \over {1000}} > {0 \over {1000}} = 0\) 

Vậy \({{ – 1} \over 5} < {1 \over {1000}}\)

b) \({{267} \over { – 268}} = {{ – 267} \over {268}} > {{ – 268} \over {268}} =  – 1;\)

Advertisements (Quảng cáo)

\({{ – 1347} \over {1343}} < {{ – 1343} \over {1343}} =  – 1\)

Vậy \({{267} \over { – 268}} > {{ – 1347} \over {1343}}\)

c) \({{ – 13} \over {38}} < {{-13} \over { – 39}} = {{ – 1} \over 3};{{29} \over { – 88}} = {{ – 29} \over {88}} > {{ – 29} \over {87}} = {{ – 1} \over 3}\)

Vậy \({{ – 13} \over {38}} < {{29} \over { – 88}}\)

d) \({\rm{}}{{ – 18} \over {31}} = {{ – 18.10101} \over {31.10101}} = {{ – 181818} \over {313131}}\)

Vậy \({\rm{}}{{ – 18} \over {31}} = {{ – 181818} \over {313131}}\)