Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Bài tập 30 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7...

Bài tập 30 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2, Cho các đa thức...

Bài tập – Chủ đề 11 : Đa thức – Bài tập 30 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2. Giải bài tập Cho các đa thức

Cho các đa thức

\(M\left( x \right) = 4x – 9{x^4} + 2{x^2}\) ;

\(N\left( x \right) = 5 + 2{x^2} – 8x + {x^4}\)

a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.

b) Hãy tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).

a) Đa thức \(M\left( x \right) = 4x – 9{x^4} + 2{x^2}\) khi xếp theo lũy thừa tăng của biến \(M\left( x \right) = 4x + 2{x^2} – 9{x^4}.\)

Đa thức \(N\left( x \right) = 5 + 2{x^2} – 8x + {x^4}\) khi xếp theo lũy thừa tăng của biến \(N\left( x \right) = 5 – 8x + 2{x^2} + {x^4}.\)

b) Cách 1:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{  & M(x) + N(x) = (4x – 9{x^4} + 2{x^2}) + (5 + 2{x^2} – 8x + {x^4})  \cr  &  = 4x – 9{x^4} + 2{x^2} + 5 + 2{x^2} – 8x + {x^4}  \cr  &  = (4x – 8x) + ( – 9{x^4} + {x^4}) + (2{x^2} + 2{x^2}) + 5 =  – 4x – 8{x^4} + 4{x^2} + 5 = 5 – 4x + 4{x^2} – 8{x^4} \cr}\)

• Cách 2:

 

• Cách 1:

\(\eqalign{  & M(x) – N(x) = (4x – 9{x^4} + 2{x^2}) – (5 + 2{x^2} – 8x + {x^4})  \cr  &  = 4x – 9{x^4} + 2{x^2} – 5 – 2{x^2} + 8x – {x^4}  \cr  &  = (4x + 8x) + ( – 9{x^4} – {x^4}) + (2{x^2} – 2{x^2}) – 5 = 12x – 10{x^4} – 5 =  – 5 + 12x – 10{x^4} \cr}\)

• Cách 2: