Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Bài tập 31 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7...

Bài tập 31 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2, Cho các đa thức...

Bài tập – Chủ đề 11 : Đa thức – Bài tập 31 trang 79 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2. Giải bài tập Cho các đa thức

Advertisements (Quảng cáo)

Cho các đa thức

\(P\left( x \right) = 3 – 2{x^4} – 5{x^3} + 8{x^2}\);

\(Q\left( x \right) = 3{x^2} – 4x + 7{x^4} + 1\).

Hãy tính Q(x) – P(x); P(x) – Q(x) và đưa ra nhận xét về các hệ số của hai đa thức vừa tìm.

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{  & Q(x) – P(x) = (3{x^2} – 4x + 7{x^4} + 1) – (3 – 2{x^4} – 5{x^3} + 8{x^2})  \cr  &  = 3{x^2} – 4x + 7{x^4} + 1 – 3 + 2{x^4} + 5{x^3} – 8{x^2}  \cr  &  = (3{x^2} – 8{x^2}) – 4x + (7{x^4} + 2{x^4}) + (1 – 3) + 5{x^3}  \cr  &  =  – 5{x^2} – 4x + 9{x^4} – 2 + 5{x^3}  \cr  & P(x) – Q(x) = (3 – 2{x^4} – 5{x^3} + 8{x^2}) – (3{x^2} – 4x + 7{x^4} + 1)  \cr  &  = 3 – 2{x^4} – 5{x^3} + 8{x^2} – 3{x^2} + 4x – 7{x^4} – 1  \cr  &  = (3 – 1) + ( – 2{x^4} – 7{x^4}) – 5{x^3} + (8{x^2} – 3{x^2}) + 4x  \cr  &  = 2 – 9{x^4} – 5{x^3} + 5{x^2} + 4x = 5{x^2} + 4x – 9{x^4} + 2 – 5{x^3} \cr}\)

* Nhận xét: Các hệ số của hai đa thức vừa tìm được đối nhau.