Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 (sách cũ) Câu 13 trang 7 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Viết...

Câu 13 trang 7 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một...

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng. Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:

a. \({x^2} + 6x + 9\)

b. \({x^2} + x + {1 \over 4}\)

c. \(2x{y^2} + {x^2}{y^4} + 1\)

a. \({x^2} + 6x + 9\)\( = {x^2} + 2.x.3 + {3^2} = {\left( {x + 3} \right)^2}\)

b. \({x^2} + x + {1 \over 4}\) \(= {x^2} + 2.x.{1 \over 2} + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2}\)

c. \(2x{y^2} + {x^2}{y^4} + 1\)\( = {\left( {x{y^2}} \right)^2} + 2.x{y^2}.1 + {1^2} = {\left( {x{y^2} + 1} \right)^2}\)