Tính. Câu 12 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Advertisements (Quảng cáo)
Tính:
a. \({\left( {x – 1} \right)^2}\)
b. \({\left( {3 – y} \right)^2}\)
c. \({\left( {x – {1 \over 2}} \right)^2}\)
Advertisements (Quảng cáo)
a. \({\left( {x – 1} \right)^2}$$ = {x^2} – 2x + 1\)
b. \({\left( {3 – y} \right)^2}$ $ = 9 – 6y + {y^2}\)
c. \({\left( {x – {1 \over 2}} \right)^2}$ $ = {x^2} – x + {1 \over 4}\)
Mục lục môn Toán 8 (SBT)
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC