Advertisements (Quảng cáo)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. \({x^2} – {y^2}\) tại \(x = 87\) và \(y = 13\)
b. \({x^3} – 3{x^2} + 3x – 1\) tại \(x = 101\)
c. \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27\) tại \(x = 97\)
a. \({x^2} – {y^2}\)\(= \left( {x + y} \right)\left( {x – y} \right)\) . Thay \(x = 87;y = 13\)
Ta có: \({x^2} – {y^2}\)\( = \left( {x + y} \right)\left( {x – y} \right)\)
\( = \left( {87 + 13} \right)\left( {87 – 13} \right) = 100.74 = 7400\)
Advertisements (Quảng cáo)
b. \({x^3} – 3{x^2} + 3x – 1\) \( = {\left( {x – 1} \right)^3}\)
Thay \(x = 101\)
Ta có: \({\left( {x – 1} \right)^3} = {\left( {101 – 1} \right)^3} = {100^3} = 1000000\)
c. \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27\) \( = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {\left( {x + 3} \right)^3}\)
Thay \(x = 97\) ta có:
\({\left( {x + 3} \right)^3} = {\left( {97 + 3} \right)^3} = {100^3} = 1000000\)
Mục lục môn Toán 8 (SBT)
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC