Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 Câu 18 trang 7 SBT môn Toán 8 tập 1: Chứng tỏ...

Câu 18 trang 7 SBT môn Toán 8 tập 1: Chứng tỏ rằng:...

Chứng tỏ rằng. Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 3 4 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Advertisements (Quảng cáo)

Chứng tỏ rằng:

a. \({x^2} – 6x + 10 > 0\)  với mọi \(x\)

b. \(4x – {x^2} – 5 < 0\)  với mọi \(x\)

a. \({x^2} – 6x + 10 = {x^2} – 2.x.3 + 9 + 1 = {\left( {x – 3} \right)^2} + 1\)

Ta có: \({\left( {x – 3} \right)^2} \ge 0\) với mọi \(x\)  nên \({\left( {x – 3} \right)^2} + 1 > 0\)  mọi \(x\)

Vậy \({x^2} – 6x + 10 > 0\) với mọi \(x\)

Advertisements (Quảng cáo)

b. \(4x – {x^2} – 5 =  – \left( {{x^2} – 4x + 4} \right) – 1 =  – {\left( {x – 2} \right)^2} – 1\)

Ta có: \({\left( {x – 2} \right)^2} \ge 0\) với mọi  ⇒\( – {\left( {x – 2} \right)^2} \le 0\)  mọi \(x\)

⇒\( – {\left( {x – 2} \right)^2} – 1 < 0\)  với mọi \(x\)

Vậy \(4x – {x^2} – 5 < 0\)với mọi \(x\)