Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 Câu 37 trang 34 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Thực...

Câu 37 trang 34 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Thực hiện phép tính ( chú ý đến quy tắc đổi...

Thực hiện phép tính ( chú ý đến quy tắc đổi dấu). Câu 37 trang 34 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 8. Phép chia các phân thức đại số

Thực hiện phép tính ( chú ý đến quy tắc đổi dấu)

a. \({{4\left( {x + 3} \right)} \over {3{x^2} – x}}:{{{x^2} + 3x} \over {1 – 3x}}\)

b. \({{4x + 6y} \over {x – 1}}:{{4{x^2} + 12xy + 9{y^2}} \over {1 – {x^3}}}\)

a. \({{4\left( {x + 3} \right)} \over {3{x^2} – x}}:{{{x^2} + 3x} \over {1 – 3x}}\)\( = {{4\left( {x + 3} \right)} \over {3{x^2} – x}}.{{1 – 3x} \over {{x^2} + 3x}} = {{4\left( {x + 3} \right)\left( {1 – 3x} \right)} \over {x\left( {3x – 1} \right).x\left( {x + 3} \right)}} = {{ – 4\left( {3x – 1} \right)} \over {{x^2}\left( {3x – 1} \right)}} =  – {4 \over {{x^2}}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

b. \({{4x + 6y} \over {x – 1}}:{{4{x^2} + 12xy + 9{y^2}} \over {1 – {x^3}}} = \)\({{4x + 6y} \over {x – 1}}.{{1 – {x^3}} \over {4{x^2} + 12xy + 9{y^2}}} = {{2\left( {2x + 3y} \right)\left( {1 – x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)} \over {\left( {x – 1} \right){{\left( {2x + 3y} \right)}^2}}}\)

\( =  – {{2\left( {x – 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)} \over {\left( {x – 1} \right)\left( {2x + 3y} \right)}} =  – {{2\left( {1 + x + {x^2}} \right)} \over {2x + 3y}}\)