Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 Câu 47 trang 36 SBT Toán 8 tập 1: Phân tích mẫu...

Câu 47 trang 36 SBT Toán 8 tập 1: Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều...

Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định . Câu 47 trang 36 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Advertisements (Quảng cáo)

Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định :

a. \({5 \over {2x – 3{x^2}}}\)

b. \({{2x} \over {8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\)

c. \({{ – 5{x^2}} \over {16 – 24x + 9{x^2}}}\)

d. \({3 \over {{x^2} – 4{y^2}}}\)

a.  \({5 \over {2x – 3{x^2}}}\)\( = {5 \over {x\left( {2 – 3x} \right)}}\) xác định khi \(x\left( {2 – 3x} \right) \ne 0\)

\(\left\{ {\matrix{{x \ne 0}  \cr{2 – 3x \ne 0}  \cr}  \Rightarrow \left\{ {\matrix{ {x \ne 0}  \cr {x \ne {2 \over 3}}  \cr} } \right.} \right.\)

Vậy phân thức \({5 \over {2x – 3{x^2}}}\) xác định với \(x \ne 0\)  và \(x \ne {2 \over 3}\)

b. \({{2x} \over {8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\) \( = {{2x} \over {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}}}\) xác định khi \({\left( {2x + 1} \right)^3} \ne 0 \Rightarrow 2x + 1 \ne 0 \Rightarrow x \ne  – {1 \over 2}\)

c.  \({{ – 5{x^2}} \over {16 – 24x + 9{x^2}}}\)\( = {{ – 5{x^2}} \over {{4^2} – 2.4.3x + {{\left( {3x} \right)}^2}}} = {{ – 5{x^2}} \over {{{\left( {4 – 3x} \right)}^2}}}\)

xác định khi \({\left( {4 – 3x} \right)^2} \ne 0 \Rightarrow 4 – 3x \ne 0 \Rightarrow x \ne {4 \over 3}\)

d. \({3 \over {{x^2} – 4{y^2}}}\)\( = {3 \over {\left( {x – 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)}}\)  xác định khi \(\left( {x – 2y} \right)\left( {x + 2y} \right) \ne 0\)

\( \Rightarrow \left\{ {\matrix{{x – 2y \ne 0}  \cr{x + 2y \ne 0}  \cr}  \Rightarrow x \ne  \pm 2y} \right.\)