Ôn tập chương 1 - Bài 2 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Rút gọn các biểu thức sau:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x+3)(x−2)+(x−3)2 ;
b) (x+2)2+(x+1)(x−1) ;
c) (2x−1)(2x+1)−(2x−3)2 ;
Advertisements (Quảng cáo)
d) (x+2)3−(x+1)3−(x+1)2.
a)(x+3)(x−2)+(x−3)2=x2−2x+3x−6+x2−6x+9=2x2−5x+3b)(x+2)2+(x+1)(x−1)=x2+4x+4+x2−1=2x2+4x+3c)(2x−1)(2x+1)−(2x−3)2=(2x)2−1−(4x2−12x+9)=4x2−1−4x2+12x−9=12x−10d)(x+2)3−(x+1)3−(x+1)2=x3+6x2+12x+8−(x3+3x2+3x+1)−(x2+2x+1)=x3+6x2+12x+8−x3−3x2−3x−1−x2−2x−1=2x2+7x+6