Bài 12. Giải các phương trình:
a) 5x−23=5−3x2; b) 10x+312=1+6+8x9
c) 7x−16 + 2x = 16−x5; d)4(0,5 - 1,5x) = −5x−63
Hướng dẫn giải:
a) 5x−23=5−3x2 ⇔ 2(5x - 2) = 3(5 - 3x)
⇔ 10x - 4 = 15 - 9x
⇔ 10x + 9x = 15 + 4
⇔ 19x = 19
⇔ x = 1
b) 10x+312=1+6+8x9 ⇔ 3(10x+3)36=36+4(6+8x)36
⇔ 30x + 9 = 36 + 24 + 32x
⇔ 30x - 32x = 60 - 9
⇔ -2x = 51
⇔ x = −512 = -25,5
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -25,5.
c) 7x−16 + 2x = 16−x5 ⇔ 7x -1 + 12x = 3(16 - x)
⇔ 7x -1 + 12x = 48 - 3x
⇔ 19x + 3x = 48 + 1
⇔ 22x = 49
⇔ x = 4922
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 4922
d) 4(0,5 - 1,5x) = −5x−63 ⇔ 2 - 6x = −5x−63
⇔ 6 - 18x = -5x + 6
⇔ -18x + 5x = 0
⇔ -13x = 0
⇔ x = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.