Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 1 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập...

Bài 1 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2: Giải các hệ phương trình:...

Ôn tập cuối năm – Đại số 9 - Bài 1 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Giải các hệ phương trình:

Giải các hệ phương trình:

a) {x+y=22x3y=9

b) {xy=23x+y10=0

c) {3(xy)y=11x2(x+5y)=15

d) {22xy+3x2y=1222xy1x2y=118

a, b, c) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số.

d) Đặt ẩn phụ.

Advertisements (Quảng cáo)

a){x+y=22x3y=9{2x+2y=42x3y=9{5y=5x+y=2{y=1x=2(1)=3

Vậy nghiệm (x;y) của hệ phương trình là (3;1).

b)

{xy=23x+y10=0{3x2y=0x+y10=0{3x2y=02x+2y=20{5x=20y=10x{x=4y=104=6

Vậy nghiệm (x;y) của hệ phương trình là (4;6).

c){3(xy)y=11x2(x+5y)=15{3x3yy=11x2x10y=15{3x4y=11x10y=15{3x4y=113x30y=45{34y=343x4y=11{y=13x4.1=11{y=13x=15{x=5y=1

Vậy nghiệm (x;y) của hệ phương trình là (5;1).

d){22xy+3x2y=1222xy1x2y=118

Đặt {12xy=u1x2y=v(u,v0). Khi đó hệ phương trình trở thành:

{2u+3v=122uv=118{4v=492uv=118{v=192u19=118{v=19u=112(tm){12xy=1121x2y=19{2xy=12x2y=9{2xy=122x4y=18{3y=6x2y=9{y=2x2(2)=9{y=2x=5.

Vậy nghiệm (x;y) của hệ phương trình là (5;2).

 Baitapsgk.com

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)