Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 1 trang 23 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập...

Bài 1 trang 23 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập 2: Dùng phương pháp thế để giải các hệ phương trình sau:...

Bài tập – Chủ đề 2 : Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 1 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Dùng phương pháp thế để giải các hệ phương trình sau:

Dùng phương pháp thế để giải các hệ phương trình sau:

a) {4xy=2x+3y=7                     

b) {4xy=82xy=10

c) {3x2y=16x2y=4

d) {2x+5y=16x15y=4

e) {x2y3=13x2y=6

f) {2x35y3=14x10y=6

h) {x+y3=0x3+2y=2

+ Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn.

+) Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.

Advertisements (Quảng cáo)

a){4xy=2x+3y=7{y=4x2x+3(4x2)=7{y=4x2x+12x6=7{y=4x213x=13{x=1y=2

Vậy (x;y)=(1;2) là nghiệm của hệ phương trình.

b){4xy=82xy=10{y=4x82x(4x8)=10{y=4x82x4x+8=10{y=4x82x=2{x=1y=12

Vậy (x;y)=(1;12) là nghiệm của hệ phương trình.

c){3x2y=16x2y=4{3x2y=13xy=2{y=3x23x2(3x2)=1{y=3x23x6x+4=1{y=3x23x=3{x=1y=1

Vậy (x;y)=(1;1) là nghiệm của hệ phương trình.

d){2x+5y=16x15y=4{x=15y26.15y215y=4{x=15y23(15y)15y=4{x=15y2315y15y=4{x=15y230y=1{y=130x=15.1302=1+162=712

Vậy (x;y)=(712;130) là nghiệm của hệ phương trình.

e){x2y3=13x2y=6{3x2y=63x2y=6 Hệ phương trình vô số nghiệm.

f){2x35y3=14x10y=6{2x5y=32x5y=3 Hệ phương trình vô số nghiệm.

g){x+y3=0x3+2y=2{x=y3y3.3+2y=2{x=y33y+2y=2{x=y3y=2{x=23y=2

Vậy (x;y)=(23;2) là nghiệm của hệ phương trình.

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)