a) Tìm a để đồ thị hàm số y = ax – 2 đi qua điểm \(A\left( {2;2} \right)\). Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm.
b) Tìm b biết đồ thị hàm số y = 3x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm.
Đồ thị đi qua điểm \(A\left( {2;2} \right)\)nên ta thay \(x = 2;y = 2\) vào hàm số ta tìm được a.
Đồ thị hàm số số y = 3x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 tức là y = 3; x = 0
Cách vẽ đồ thị hàm số \(y = ax + b\left( {a \ne 0} \right)\) .
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = ax + b\)với trục tung là \(A\left( {0;b} \right)\) và trục hoành \(B\left( { - \dfrac{b}{a};0} \right)\) .
Đồ thị hàm số cần tìm là đường thẳng đi qua 2 điểm A, B
a) Đồ thị đi qua điểm \(A\left( {2;2} \right)\)nên ta thay \(x = 2;y = 2\) vào hàm số ta được: \(a.2 - 2 = 2 \Leftrightarrow a = 2\)
Hàm số cần tìm có dạng \(y = 2x - 2\)
Bảng giá trị
x |
0 |
1 |
Advertisements (Quảng cáo) y |
-2 |
0 |
Vậy đồ thị hàm số \(y = 2x - 2\) là đường thẳng đi qua 2 điểm \(A\left( {0; - 2} \right);\,B\left( {1;0} \right)\)
b)Đồ thị hàm số số y = 3x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 tức là thay y = 3; x = 0 vào hàm số
y = 3x + b ta được: \(3 = 3.0 + b \Leftrightarrow b = 3\) . Khi đó hàm số có dạng: \(y = 3x + 3\)
Bảng giá trị
x |
0 |
-1 |
y |
3 |
0 |
Vậy đồ thị hàm số\(y = 3x + 3\) là đường thẳng đi qua 2 điểm \(A\left( {0;3} \right);\,B\left( { - 1;0} \right)\)