Bài tập - Chủ đề 4 : Chu vi và diện tích hình tròn - Bài 11 trang 112 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến
Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến ba chữ số thập phân) biết \(\pi = 3,142\) .
Bán kính R |
50 |
|
8 |
|
|
Đường kính d |
|
24 |
|
|
|
Chu vi C của đường tròn |
|
|
|
|
9,426 |
Diện tích S của đường tròn |
|
|
|
62,842 |
|
Advertisements (Quảng cáo)
Sử dụng các công thức \(C = 2\pi R = \pi d;\,\,S = \pi {R^2}\).
Bán kính R |
50 |
12 |
8 |
4,47 |
1,5 |
Đường kính d |
100 |
24 |
16 |
8,94 |
3 |
Chu vi C của đường tròn |
314 |
75,36 |
50,24 |
28,07 |
9,426 |
Diện tích S của đường tròn |
7850 |
452,16 |
200,96 |
62,842 |
7,056 |