Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 2 trang 19 Tài liệu dạy học Toán lớp 9 tập...

Bài 2 trang 19 Tài liệu dạy học Toán lớp 9 tập 1:Rút gọn...

Luyện tập - Chủ đề 1: Các phép tính với căn bậc hai - Bài 2 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1. Giải bài tập Rút gọn :

 Rút gọn :

a) 5+265265+26526;           

 b) 8+6082158+608215;

c) 47+4+747+4+7;             

d) 53+548107+4353+548107+43;

e) (x4)168x+x2(x4)168x+x2 với x4x4;                 

f) (2x5)2(2x5)2(2x5)2(2x5)2 với x52x52;

g) x4x4x4x4 với x4x4.

Advertisements (Quảng cáo)

+) Sử dụng công thức; A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.

a)5+26526=(3)2+2.3.2+(2)2(3)22.3.2+(2)2=(3+2)2(32)2=|3+2||32|=3+23+2=22(do3>2).

b)8+608215=(5)2+2.5.3+(3)2(5)22.5.3+(3)2=(5+3)2(53)2=|5+3||53|=5+35+3=23(do5>3).

c)47+4+7=2.472+2.4+72=8272+8+272=(7)227+12+(7)2+27+12=(71)22+(7+1)22=|71|2+|7+1|2=712+7+12=272=2.7=14.

d)53+548107+43=53+5481022+2.23+(3)2=53+54810(2+3)2=53+54810.|2+3|=53+54810(2+3)=53+54820103=53+528103=53+5522.5.3+(3)2=53+5(53)2=53+5.|53|=53+5(53)=53+2553=25=5.

e)(x4)168x+x2=(x4)(4x)2=(x4).|4x|=(x4)(x4)(dox4|4x|=x4)=(x4)2.

f)(2x5)2(2x5)2=2.(2x5)|2x5|={2(2x5)2x5khi2x5>02(2x5)2x5khi2x5<0={2khix>522khix<52.

g)x4x4=x42.2x4+22=(x4+2)2=|x4+2|=x4+2(dox4+2>0x4).

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)