Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 2 trang 65 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập...

Bài 2 trang 65 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2: Giải các phương trình sau:...

Bài tập - Chủ đề 7: Bài toán bậc hai - Bài 2 trang 65 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Giải các phương trình sau:

Giải các phương trình sau:

a) xx2+x+3x1=6 

b) 2x1x+3=x+32x1

c) t2t1+t=2t2+5tt+1   

d) x2x+3+1=3x1x3

Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng hai vế rồi khử mẫu thức

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Đối chiếu điều kiện xác định với các kết quả vừa tìm được và kết luận nghiệm.

a) xx2+x+3x1=6

Điều kiện: {x20x10{x2x1

Advertisements (Quảng cáo)

xx2+x+3x1=6x(x1)(x2)(x1)+(x+3)(x2)(x2)(x1)=6(x2)(x1)(x2)(x1)x2x+x2+x6=6(x23x+2)2x266x2+18x12=04x2+18x18=02x29x+9=0;a=2;b=9;c=9Δ=(9)24.2.9=9>0;Δ=3

Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

x1=9+34=3(tm);

x2=934=32(tm)

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=3;x2=32.

b) Điều kiện: {x02x10{x0x12

2x1x+3=x+32x1(2x1)2x(2x1)+3x(2x1)x(2x1)=(x+3)xx(2x1)(2x1)2+3x(2x1)(x+3)x=04x24x+1+6x23xx23x=09x210x+1=0;a=9;b=10;c=1Doa+b+c=910+1=0

Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: x1=1(tm);x2=ca=19(tm)

Vậy phương trình có 2 nghiệm là: x1=1;x2=19.

c) t2t1+t=2t2+5tt+1

Điều kiện: {t10t+10{t1t1

t2t1+t=2t2+5tt+1t2(t+1)(t1)(t+1)+t(t1)(t+1)(t1)(t+1)=(2t2+5t).(t1)(t+1)(t1)t2(t+1)+t(t1)(t+1)(2t2+5t).(t1)=0t3+t2+t(t21)(2t32t2+5t25t)=0t3+t2+t3t2t33t2+5t=02t2+4t=0t(2t+4)=0[t=02t+4=0[t=0(tm)t=2(tm)

Vậy phương trình có hai nghiệm là: t1=0;t2=2.

d) Điều kiện xác định: {x+30x30{x3x3

x2x+3+1=3x1x3(x2)(x3)(x+3)(x3)+(x+3)(x3)(x+3)(x3)=(3x1)(x+3)(x+3)(x3)(x2)(x3)+(x+3)(x3)=(3x1)(x+3)x25x+6+x29(3x2+8x3)=0x25x+6+x293x28x+3=0x2+13x=0x(x+13)=0[x=0x+13=0[x=0(tm)x=13(tm)

Vậy phương trình có 2 nghiệm là x1=0;x2=13.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)