Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 8 trang 29 Tài liệu dạy học Toán lớp 9 tập...

Bài 8 trang 29 Tài liệu dạy học Toán lớp 9 tập 1: Tính...

Bài tập – Chủ đề 2: Biến đổi căn thức - Bài 8 trang 29 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1. Giải bài tập Tính :

Tính :

a) \(\dfrac{1}{{2 - \sqrt 5 }} + \dfrac{1}{{2 + \sqrt 5 }}\);

b) \(\dfrac{3}{2}\sqrt 6  + 2\sqrt {\dfrac{2}{3}}  - 4\sqrt {\dfrac{3}{2}} \);

c) \(\dfrac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} - \dfrac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}\).

d) \(\left( {2 + \dfrac{{\sqrt 5  - 5}}{{1 - \sqrt 5 }}} \right)\left( {2 - \dfrac{{\sqrt 5  + 5}}{{\sqrt 5  + 1}}} \right)\)

e) \(\dfrac{2}{{\sqrt 3  - 1}} + \dfrac{3}{{\sqrt 3  - 2}} + \dfrac{{12}}{{3 - \sqrt 3 }}\)

+) Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu:\(\sqrt {\dfrac{A}{B}}  = \sqrt {\dfrac{{A.B}}{{{B^2}}}}  = \dfrac{{\sqrt {AB} }}{B},\;\;A\sqrt {\dfrac{B}{A}}  = \sqrt {\dfrac{{{A^2}.B}}{A}}  = \sqrt {AB} .\)

Advertisements (Quảng cáo)

+) \(\dfrac{C}{{\sqrt A  \pm B}} = \dfrac{{C\left( {\sqrt A  \mp B} \right)}}{{A - {B^2}}};\;\;\dfrac{C}{{\sqrt A  \pm \sqrt B }} = \dfrac{{C\left( {\sqrt A  \mp \sqrt B } \right)}}{{A - B}}.\)

+) Quy đồng mẫu các phân thức rồi cộng các phân thức với nhau.

\(a)\;\dfrac{1}{{2 - \sqrt 5 }} + \dfrac{1}{{2 + \sqrt 5 }} = \dfrac{{2 + \sqrt 5  + 2 - \sqrt 5 }}{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)\left( {2 + \sqrt 5 } \right)}} = \dfrac{4}{{4 - 5}} =  - 4.\)

\(\begin{array}{l}b)\;\;\dfrac{3}{2}\sqrt 6  + 2\sqrt {\dfrac{2}{3}}  - 4\sqrt {\dfrac{3}{2}}  = \dfrac{{3\sqrt 6 }}{2} + \dfrac{{2\sqrt {2.3} }}{3} - \dfrac{{4\sqrt {2.3} }}{2}\\ = \dfrac{{3\sqrt 6 }}{2} + \dfrac{{2\sqrt 6 }}{3} - 2\sqrt 6  = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}.\end{array}\)

\(\begin{array}{l}c)\;\dfrac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} - \dfrac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }} = \dfrac{{{{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)}^2} - {{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}}{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\left( {2 + \sqrt 3 } \right)}}\\ = \dfrac{{4 + 4\sqrt 3  + 3 - \left( {4 - 4\sqrt 3  + 3} \right)}}{{4 - 3}} = \dfrac{{8\sqrt 3 }}{1} = 8\sqrt 3 .\end{array}\)

\(\begin{array}{l}d)\;\;\left( {2 + \dfrac{{\sqrt 5  - 5}}{{1 - \sqrt 5 }}} \right)\left( {2 - \dfrac{{\sqrt 5  + 5}}{{\sqrt 5  + 1}}} \right)\\ = \left( {2 + \dfrac{{\sqrt 5 \left( {1 - \sqrt 5 } \right)}}{{1 - \sqrt 5 }}} \right)\left( {2 - \dfrac{{\sqrt 5 \left( {\sqrt 5  + 1} \right)}}{{\sqrt 5  + 1}}} \right)\\ = \left( {2 + \sqrt 5 } \right)\left( {2 - \sqrt 5 } \right) = 4 - 5 =  - 1.\end{array}\)

\(\begin{array}{l}e)\;\;\dfrac{2}{{\sqrt 3  - 1}} + \dfrac{3}{{\sqrt 3  - 2}} + \dfrac{{12}}{{3 - \sqrt 3 }}\\ = \dfrac{{3\left( {\sqrt 3  + 1} \right)}}{{3 - 1}} + \dfrac{{3\left( {\sqrt 3  + 2} \right)}}{{3 - 4}} + \dfrac{{12\left( {3 + \sqrt 3 } \right)}}{{9 - 3}}\\ = \dfrac{{3\sqrt 3  + 3}}{2} - 3\sqrt 3  - 6 + \dfrac{{12\left( {3 + \sqrt 3 } \right)}}{6}\\ = \dfrac{{3\sqrt 3  + 3}}{2} - 3\sqrt 3  - 6 + 6 + 2\sqrt 3 \\ = \dfrac{{3\sqrt 3  + 3}}{2} - 3\sqrt 3 \\ = \dfrac{{3\sqrt 3  + 3 - 6\sqrt 3 }}{2} = \dfrac{{3 - 3\sqrt 3 }}{2}.\end{array}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: