2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - Hoạt động 5 trang 12 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1: Giải bài tập Điền số thích hợp vào ô trống, sau đó so sánh
Điền số thích hợp vào ô trống, sau đó so sánh \(\sqrt {{a^2}} \) và \(\left| a \right|\) rồi rút ra nhận xét.
a |
-3 |
-2 |
0 |
2 |
3 |
\({a^2}\) |
|
|
|
|
|
\(\sqrt {{a^2}} \) |
|
|
|
|
|
\(\left| a \right|\) |
|
|
|
|
|
Ta tính được bảng sau:
Advertisements (Quảng cáo) a |
-3 |
-2 |
0 |
2 |
3 |
\({a^2}\) |
9 |
4 |
0 |
4 |
9 |
\(\sqrt {{a^2}} \) |
\(\sqrt 9 \) |
\(\sqrt 4 \) |
\(\sqrt 0 \) |
\(\sqrt 4 \) |
\(\sqrt 9 \) |
\(\left| a \right|\) |
\(3\) |
2 |
0 |
2 |
3 |
Nhận xét:
Ta có: \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right| = \left\{ \begin{array}{l}a\;\;khi\;\;a \ge 0\\ - a\;\;khi\;\;a < 0\end{array} \right..\)