Advertisements (Quảng cáo)
Bài 12. Giải các phương trình sau:
a) \({x^2} – 8 = 0\)
b) \(5{x^2} – 20 = 0\) ;
c) \(0,4{x^2} + 1 = 0\);
d) \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\);
e) \( – 0.4{x^2} + 1,2x = 0\).
a) \({x^2} – 8 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 8 \Leftrightarrow x = \pm 2\sqrt 2 \).
b) \(5{x^2} – 20 = 0 \Leftrightarrow 5{x^2} = 20 \Leftrightarrow {x^2} = 4 \Leftrightarrow x = \pm 2\).
c) \(0,4{x^2} + 1 = 0 \Leftrightarrow 0,4{x^2} = – 1 \Leftrightarrow {x^2} = – {{10} \over 4}\), phương trình vô nghiệm
Advertisements (Quảng cáo)
d)
\(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0 \Leftrightarrow x(2x + \sqrt 2 ) = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = – {{\sqrt 2 } \over 2} \hfill \cr} \right.\)
Phương trình có 2 nghiệm là: \({x_1} = 0,{x_2} = – {{\sqrt 2 } \over 2}\)
e) \( – 0.4{x^2} + 1,2x = 0 \Leftrightarrow – 4{x^2} + 12x = 0\)
\(\Leftrightarrow – 4x(x – 3) = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = 3 \hfill \cr} \right.\)
Vậy phương trình có 2 nghiệm là: \({x_1} = 0,{x_2} = 3\)
Mục lục môn Toán 9
- Chương 4. HÀM SỐ y = ax^2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2. Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0).
- Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn