Trang chủ Lớp 9 Vở thực hành Toán 9 (Kết nối tri thức) Bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 9 tập 2: Sử...

Bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 9 tập 2: Sử dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn, giải các phương trình sau...

Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a0). Lời giải Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 9 tập 2 - Luyện tập chung trang 16 . Sử dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn, giải các phương trình sau:

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Sử dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn, giải các phương trình sau:

a) x225x+1=0;

b) 3x29x+3=0;

c) 11x213x+5=0;

d) 2x2+26x+3=0.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a, d) Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a0), với b=2bΔ=b2ac

+ Nếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=b+Δa;x2=bΔa.

+ Nếu Δ=0 thì phương trình có nghiệm kép: x1=x2=ba.

+ Nếu Δ<0 thì phương trình vô nghiệm.

b, c) Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a0). Tính biệt thức Δ=b24ac

+ Nếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=b+Δ2a;x2=bΔ2a.

Advertisements (Quảng cáo)

+ Nếu Δ=0 thì phương trình có nghiệm kép: x1=x2=b2a.

+ Nếu Δ<0 thì phương trình vô nghiệm.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có: Δ=(5)21.1=4>0.

Áp dụng công thức nghiệm thu gọn, phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=5+2;x2=52

b) Ta có: Δ=(9)24.3.3=45>0,Δ=35.

Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=9+356=3+52;x2=9356=352

c) Ta có: Δ=(13)24.5.11=51<0.

Do đó, phương trình vô nghiệm.

d) Ta có: Δ=(6)22.3=0.

Áp dụng công thức nghiệm thu gọn, phương trình có nghiệm kép:

x1=x2=62.

Advertisements (Quảng cáo)