Bài 6. ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể
Bài 40. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường \(x = \sqrt {2\sin 2y} ,x = 0,y = 0\) và \(y = {\pi \over 2}.\)Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành k
Bài 39. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường \(y = x{e^{{x \over 2}}},y = 0,x = 0\) và \(x = 1\).Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
Bài 38 Trang 175 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y =...
Bài 38. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường \(y = \cos x, y = 0, x = 0\) và \(x = {\pi \over 4}.\)Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay h
Bài 37. Cho hình phẳng \(A\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2},x = 0\) và \(x = 2\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình \(A\) quanh trục ho
Bài 36. Tính thể tích của vật thể \(T\) nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0\) và \(x = \pi \), biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(
Bài 35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Bài 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Bài 33. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường \(x = \sqrt 5 {y^2},x = 0,y = – 1\) và \(y = 1\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh t
Bài 32. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường \(x = {2 \over y},y = 1\) và \(y=4\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.
Bài 31 Trang 172 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y =...
Bài 31. Cho hình phẳng \(A\) giới hạn bởi các đường \(y = 0, x = 4\), và \(y = \sqrt x – 1\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình \(A\