Ôn tập Chương 1 – Vectơ
Bài 10. Cho \(\overrightarrow u = (3, – 2);\overrightarrow v = (1,6)\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bài 7. Cho tam giác \(ABC\) có \(G\) là trọng tâm, \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(BC\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Bài 8, Cho hình bình hành \(ABCD\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Bài 6. Cho hai điểm phân biệt \(A\) và \(B\). Điều kiện để điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) là:
Bài 3. Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Số các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Bài 4. Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 3, BC = 4\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
Bài 5. Cho ba điểm phân biệt \(A, B, C\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Bài 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
Bài 1. Cho tứ giác \(ABCD\). Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là bốn đỉnh của tứ giác bằng:
Bài 2. Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Số các vecto khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của l