Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Câu 1.58, 1.59, 1.60, 1.61, 1.62, 1.63 trang 16 SBT Toán Đại...

Câu 1.58, 1.59, 1.60, 1.61, 1.62, 1.63 trang 16 SBT Toán Đại 10 Nâng cao:58 trang 15 SBT Toán Đại 10 Nâng cao...

Câu 1.58, 1.59, 1.60, 1.61, 1.62, 1.63 trang 16 SBT Đại số 10 Nâng cao. B. \(\left\{ {x \in R| - 2 < x < {1 \over 2}} \right\}\). Bài tập Ôn tập chương I - Mệnh đề - Tập hợp

Câu 1.58 trang 15 SBT Đại số 10 Nâng cao

Cho tập \(A = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}\). Khi đó ta cũng có :

A. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap N\)

B. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap Z\)

C. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap N^*\)

D. \(A = \left[ { - 1;3} \right) \cap Q\)

Phương án B

Câu 1.59 trang 15 SBT Đại số 10 Nâng cao

Cho đoạn M = [-4 ; 7] và tập \(N = (-∞ ; -2) ∪ (3 ; +∞)\).

Khi đó \(M ∩ N\) là

A. \([-4 ; -2) ∪ (3 ; 7]\)

B. \(\left[ { - 4;2} \right) \cup \left( {3;7} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

Phương án A

Câu 1.60 trang 15 SBT Đại số 10 Nâng cao

Cho hai tập hợp:

\(\eqalign{  & A = \left\{ {x \in R|x + 3 < 4 + 2x} \right\}  \cr  & B = \left\{ {x \in R|5x - 3 < 4x - 1} \right\} \cr} \)

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là

A. 0 và 1

B. 1

C. 0

D. Không có số nào.

Phương án A

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 1.61 trang 16 SBT Đại số 10 Nâng cao

Cho các nửa khoảng \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right];B = \left[ {3; + \infty } \right)\) và khoảng C = (0 ; 4)

Khi đó tập \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là

A. \(\left\{ {x \in R|3 \le x \le 4} \right\}\)

B. \(\left\{ {x \in R|x \le  - 2} \right.\) hoặc \(\left. {x > 3} \right\}\)

C. \(\left\{ {x \in R|3 \le x < 4} \right\}\)

D. \(\left\{ {x \in R|x <  - 2} \right.\) hoặc \(\left. {x \ge 3} \right\}\)

Phương án C

Câu 1.62 trang 16 SBT Đại số 10 Nâng cao

Cho các khoảng A (-2 ; 2) ; \(B = \left( { - 1; + \infty } \right)\) và \(C = \left( { - \infty ;{1 \over 2}} \right)\) . Khi đó giao \(A \cap B \cap C\) là

A. \(\left\{ {x \in R| - 1 \le x \le {1 \over 2}} \right\}\)

B. \(\left\{ {x \in R| - 2 < x < {1 \over 2}} \right\}\)

C. \(\left\{ {x \in R| - 1 < x \le {1 \over 2}} \right\}\)

D. \(\left\{ {x \in R| - 1 < x < {1 \over 2}} \right\}\)

Phương án D

Câu 1.63 trang 16 SBT Đại số 10 Nâng cao

Cho số thực \(a < 0\). Điều kiện cần và đủ để hai khoảng \(\left( { - \infty ;9a} \right)\) và \(\left( {{4 \over a}; + \infty } \right)\) có giao khác tập rỗng là

A. \( - {2 \over 3} < a < 0\)

B. \( - {2 \over 3} \le a < 0\)

C. \( - {3 \over 4} < a < 0\)

D. \( - {3 \over 4} \le a < 0\)

Phương án A.

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)