Xét dấu các biểu thức sau :
a. 13−x−13+x
b. x2−6x+8x2+8x−9
c. x2+4x+4x4−2x2
d. |x+1|−1x2+x+1
:
a. Biến đổi biểu thức về dạng 2x(3−x)(3+x). Học sinh tự lập bảng xét dấu. Kết quả được biểu thức dương khi x<−3 hoặc 0<x<3 ; biểu thức âm khi −3<x<0 hoặc x>3.
b. x2−6x+8x2+8x−9=(x−2)(x−4)(x−1)(x+9). Lập bảng xét dấu sau :
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy x2−6x+8x2+8x−9<0 khi x∈(−9;1)∪(2;4)
x2−6x+8x2+8x−9>0 khi x∈(−∞;−9)∪(1;2)∪(4;+∞)
c. Biến đổi biểu thức về dạng (x+2)2x2(x2−2). Từ đó, biểu thức đã cho sẽ dương khi x∈(−∞;−2)∪(−2;−√2)∪(√2;+∞) và sẽ âm khi x∈(−√2;0)∪(0;√2).
d. Ta có
|x+1|−1x2+x+1={xx2+x+1khix≥−1−x−2x2+x+1khix<−1
Dấu của biểu thức trên hoàn toàn phụ thuộc vào dấu của tử thức (vì x2+x+1>0 với mọi x). Vì vậy :
|x+1|−1x2+x+1<0 khi x∈(−2;0)
và |x+1|−1x2+x+1>0 khi x∈(−∞;−2)∪(0;+∞).