Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 4.42 trang 109 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Phân tích...

Câu 4.42 trang 109 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử rồi xét dấu mỗi đa thức ấy :...

Câu 4.42 trang 109 SBT Đại số 10 Nâng cao. \({x^2} – x – 2\sqrt 2  = \left( {x – {{1 – \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2}} \right)\left( {x – {{1 +. Bài 4. Dấu của nhị thức bậc nhất

Advertisements (Quảng cáo)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử rồi xét dấu mỗi đa thức ấy :

a. \(9{{x}^2} – 1\)

b. \( – {x^3} + 7{x} – 6\)

c. \({x^3} + {{x}^2} – 5{x} + 3\)

d. \({x^2} – x – 2\sqrt 2 \)

:

a. \(9{{x}^2} – 1 = \left( {3{x} + 1} \right)\left( {3{x} – 1} \right).\) Lập bảng xét dấu và nhận được \(9{{x}^2} – 1 < 0\) khi \( – \dfrac{1}{3} < x < \dfrac{1}{3};\) \(9{{x}^2} – 1 > 0\) khi \(x <  – \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x > \dfrac{1}{3}.\)

b. \( – {x^3} + 7{x} – 6 =  – \left( {{x} – 1} \right)\left( {{x} – 2} \right)\left( {{x} + 3} \right).\) Lập bảng xét dấu và nhận được

\(- {x^3} + 7x – 6 < 0\) khi \( – 3 < x < 1\) hoặc \(x > 2;\)

\( – {x^3} + 7x – 6 > 0\) khi \(x <  – 3\) hoặc \(1 < x < 2.\)

Advertisements (Quảng cáo)

c.

\({x^3} + {x^2} – 5x + 3 = {\left( {x – 1} \right)^2}\left( {x + 3} \right)\)

\({x^3} + {x^2} – 5x + 3 < 0\) khi \(x <  – 3;\) \({x^3} + {x^2} – 5x + 3 > 0\) khi \(x >  – 3\) và \(x \ne 1.\)

d.

\({x^2} – x – 2\sqrt 2  = \left( {x – {{1 – \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2}} \right)\left( {x – {{1 + \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2}} \right)\)

\({x^2} – x – 2\sqrt 2  < 0\) khi \({{1 – \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2} < x < {{1 + \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2};\)

\({x^2} – x – 2\sqrt 2  > 0\) khi \(x < {{1 – \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2}\) hoặc \(x > {{1 + \sqrt {1 + 8\sqrt 2 } } \over 2}.\)