Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 4.56. trang 112 SBT Đại số 10 Nâng cao : Chứng...

Câu 4.56. trang 112 SBT Đại số 10 Nâng cao : Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào:...

Câu 4.56. trang 112 SBT Đại số 10 Nâng cao . c. Ta có. Bài 6. Dấu của tam thức bậc hai

Advertisements (Quảng cáo)

Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào:

a.\(\left( {2{m^2} + 1} \right){x^2} – 4mx + 2 = 0\)

b. \(\dfrac{1}{2}{x^2} + \left( {m + 1} \right)x + {m^2} + m + 1 = 0\)

c. \({x^2} + 2\left( {m – 3} \right)x + 2{m^2} – 7m + 10 = 0\)

d. \({x^2} – \left( {\sqrt 3 m – 1} \right)x + {m^2} – \sqrt 3 m + 2 = 0\).

:

a. Ta có \(\Delta ‘ = 4{m^2} – 2\left( {2{m^2} + 1} \right) =  – 2 < 0,\) nên phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của m.

b. Ta có

\(\Delta  = {\left( {m + 1} \right)^2} – 2\left( {{m^2} + m + 1} \right)\)

\(=  – {m^2} – 1 < 0,\) nên phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của m.

Advertisements (Quảng cáo)

c. Ta có

\(\Delta ‘ = {\left( {m – 3} \right)^2} – \left( {2{m^2} – 7m + 10} \right)\)

\(=  – {m^2} + m – 1.\)

Xét tam thức \(f\left( m \right) =  – {m^2} + m – 1,\) có \(a = -1\) và \(∆ = -3\) nên \(f(m) < 0\) với mọi m.

Suy ra phương trình luôn vô nghiệm.

d. Ta có

\(\Delta  = {\left( {\sqrt 3 m – 1} \right)^2} – 4\left( {{m^2} – \sqrt 3 m + 2} \right)\)

\(=  – {m^2} + 2\sqrt 3 m – 7 =  – {\left( {m – \sqrt 3 } \right)^2} – 4 < 0\) nên phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của m.