Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 (sách cũ) Bài 18 trang 193 bài tập SBT môn Toán Đại số 10:...

Bài 18 trang 193 bài tập SBT môn Toán Đại số 10: Không dùng bảng số và máy tính, chứng minh...

Không dùng bảng số và máy tính, chứng minh rằng. Bài 18 trang 193 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác

Không dùng bảng số và máy tính, chứng minh rằng

a) sin200+2sin400sin1000=sin400sin200+2sin400sin1000=sin400

b) sin(450+α)cos(450+α)sin(450+α)+cos(450+α)=tanαsin(450+α)cos(450+α)sin(450+α)+cos(450+α)=tanα

c) 3cot215013cot2150=cot1503cot215013cot2150=cot150

d) sin2000sin3100+cos3400cos500=32sin2000sin3100+cos3400cos500=32

Gợi ý làm bài

a) 

sin200+2sin400sin1000=(sin200sin1000)+2sin400

=2cos600sin(400)+2sin400

=sin400+2sin400=sin400

b) 

sin(450+α)cos(450+α)sin(450+α)+cos(450+α)=sin(450+α)sin(450α)sin(450+α)+sin(450α)

=2cos450sinα2sin450cosα=2sinα2cosα=tanα

c) 

3cot215013cot2150=cot2300cot21501cot2300cot2150

Advertisements (Quảng cáo)

=cot300cot150+1cot300cot150.cot300cot1501cot300+cot150

Mặt khác ta có

cot(α+β)=cos(α+β)sin(α+β)=cosαcosβsinαsinβsinαcosβ+cosαsinβ

Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho sinαsinβ ta được

cot(α+β)=cotαcotβ1cotα+cotβ

Tương tự

cot(αβ)=cotαcotβ+1cotβcotα

Do đó

A=cot(150300)cot(150+300)=cot150

d) 

sin2000sin3100+cos3400cos500

sin(1800+200)sin(3600500)+cos(3600200)cos500

=(sin200)(sin500)+cos200cos500

=cos500cos200+sin500sin200

cos(500200)=32

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)