Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao Bài 22 trang 84 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải các...

Bài 22 trang 84 SGK Đại số 10 nâng cao, Giải các phương trình...

Giải các phương trình. Bài 22 trang 84 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 3: Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các phương trình

a) \({{2({x^2} – 1)} \over {2x + 1}} = 2 – {{x + 2} \over {2x + 1}}\)

b) \({{2x – 5} \over {x – 1}} = {{5x – 3} \over {3x + 5}}\)

a) \({{2({x^2} – 1)} \over {2x + 1}} = 2 – {{x + 2} \over {2x + 1}}\)

Điều kiện: \(x \ne  – {1 \over 2}\)

Ta có:

\(\eqalign{
& {{2({x^2} – 1)} \over {2x + 1}} = 2 – {{x + 2} \over {2x + 1}}\cr& \Leftrightarrow 2({x^2} – 1) = 2(2x + 1) – (x + 2) \cr
& \Leftrightarrow 2{x^2} – 2 = 4x + 2 – x – 2 \cr& \Leftrightarrow 2{x^2} – 3x – 2 = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 2 \;( \text{thỏa mãn})\hfill \cr
x = – {1 \over 2}\,(\text{loại} )\hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy S = {2}

b) \({{2x – 5} \over {x – 1}} = {{5x – 3} \over {3x + 5}}\)

Điều kiện:

\(\left\{ \matrix{
x \ne 1 \hfill \cr
x \ne – {5 \over 3} \hfill \cr} \right.\)

Ta có:

\(\eqalign{
& {{2x – 5} \over {x – 1}} = {{5x – 3} \over {3x + 5}}\cr&  \Leftrightarrow (2x – 5)(3x + 5) = (5x – 3)(x – 1) \cr
& \Leftrightarrow 6{x^2} + 10x – 15 x- 25 = 5{x^2} – 5x – 3x + 3 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 3x – 28 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 4\;( \text{thỏa mãn})\hfill \cr
x = – 7\;( \text{thỏa mãn}) \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy S = {-7, 4}